Một gen có 15% guanine nhân đôi 2 lần đã nhận của môi trường 1260 adenin,Số lượng từng loại nu của gen là?
BÀI 1
trên 1 mạch của gen có 25% guanin và 35% xitozin . Chiều dài của gen bằng 0,306 micromet . số lượng từng loại nu của gen bằng bn?
BÀI 2
Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nu tự do , trong đó riêng adenin nhận của môi trường bằng 1575 nu . Tỉ lệ % từng loại nu của gen bằng bao nhiêu ?
Bài 1: \(0,306\mu m=3060\)Å
\(N=\frac{2l}{3,4}=2\cdot\frac{3060}{3,4}=1800\) nu
\(G_1=25\%N_1=25\%\cdot\frac{1800}{2}=225\) nu
\(G_2=X_1=35\%N_1=35\%\cdot\frac{1800}{2}=315\) nu
\(G=X=G_1+G_2=225+315=540\) nu
\(A=T=\frac{1800-540\cdot2}{2}=360\) nu
Bài 2: Ta có: \(N\cdot\left(2^3-1\right)=10500\Rightarrow N=\frac{10500}{7}=1500\) nu
\(A\cdot\left(2^3-1\right)=1575\Rightarrow A=\frac{1575}{7}=225\) nu \(=\frac{225}{1500}\cdot100=15\%\) = T
\(G=X=\frac{1500-225\cdot2}{2}=525\) nu = \(=\frac{525}{1500}\cdot100=35\%\)
Bài 1:
đổi 0,306micomet=3060ăngsrông
tổng số nu là : N=3060x2:3,4=1800
ta có A+G=50%
<=>A+25%=50
<=>A=25%
=>T=100%-25%-35%-25%=15%
số nu từng loại của gen là:
A=1800x25:100=450
T=1800x15:100=270
G=1800x25:100=150
X=1800x35:100=630
Bài 2:
ta có: A=1575:(2^3-1)=225
=>A=T=225
ta lại có: Tổng số nu là: N=10500:(2^3-1)=1500
=>G=X=[1500-(225x2)]:2=525
tỉ lệ % từng loại nu là:
A=T=225:1500x100=15%
G=X=525:1500x100=35%
Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 599; G=X = 900
B. A=T=1050; G=X=450
C. A=T= 600; G=X=900
D. A=T= 900; G=X = 600
Đáp án A
Số nucleotide từng loại của gen sau đột biến là:
A = 4193 : (23 – 1) = 599 = T
G = 6300 : (23 – 1) = 900 = X.
một gen nhân đôi 2 lần trong quá trình nhân đôi đã sử dụng môi trường 4560 Nu và 5760 liên kết Hidro bị phá
a, tính L gen
b, tính số lượng từng loại Nu môi trường đã cung cấp cho quá trình nhân đôi gen
------ cùng so sánh đáp án nhá :V
Ta có công thức: N(2k-1)=4560
=>N(22-1)=4560
=>N=1520(nu)=>L=\(\frac{1520}{2}.3,4\)=2652(Ao)
bài 1: Một gen có 3000Nu. Trong đó có 900A
a) xác định chiều dài của gen
b) Số Nu từng loại là bao nhiêu
c) Khi gen tự nhân đôi 1 lần đã lấy môi trường bao nhiêu Nu?
a) chiều dài của gen:
\(l=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\)
b) Số Nu từng loại của gen:
Ta có: \(\dfrac{N}{2}=A+X\)
\(\Leftrightarrow\) \(1500=A+X\)
\(\Leftrightarrow600=X=G\)
\(\Rightarrow A=T=900\)
c) Ta có:
\(N=N\left(2K-1\right)\)\(\)
\(=3000\left(2-1\right)\)
\(=3000Nu\)
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
Câu 6: Một gen có 4800 nuclêôtit, trong đó có nu loại A chiếm 40% tổng số nu
1. Xác định chiều dài của gen.
2. Số nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu?
3. Khi gen tự nhân đôi 5 lần đã lấy từ môi trường tế bào bao nhiêu nuclêôtit?
\(a,\) \(L=3,4.\dfrac{N}{2}=8160\left(\overset{o}{A}\right)\)
\(b,A=T=40\%N=1920\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=10\%N=480\left(nu\right)\)
\(c,\) \(N_{mt}=N.\left(2^5-1\right)=\) \(148800\left(nu\right)\)
Một gen có A = 20% tổng số nu của gen và G =900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào đã cũng cấp 900 nữ loại A A. Xác định số lần gen tự nhân đôi B. Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu C. Tổng số nu mỗi loại còn lại môi trường phải cũng cấp
\(\%A+\%G=50\%\rightarrow\%G=30\%\)
\(30\%N=900\rightarrow N=3000\left(nu\right)\)
\(\rightarrow A=20\%N=600\left(nu\right)\)
Gọi \(n\) là số lần \(gen\) nhân đôi.
\(A_{mt}=A.\left(2^n-1\right)\)\(\rightarrow n\simeq0,7\)\((vô\) \(lí)\)
\(\rightarrow\) Sai đề
Ta có %A + %G = 50% => %G = 30%
N = G.100%.%G = 900.100%:30% = 3000 (nu)
=> A = 600 nu
Bạn ơi số nu loại A môi trường cung cấp đề có bị sai không vậy bạn?
Một gen có 600 Adenin và 900 Guanin. Gen đó có 400 Xitôzin trên một mạch và gen đó đã tái bản liên tiếp 3 lần. Mỗi gen được tái bản đều phiên mã một lần. Môi trường nội bào đã cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã là 2000 Uraxin. Số lượng từng loại Adenin và Timin của mỗi mạch đơn của gen là:
A. AG = TBS = 250 Nucleotit, TG = ABS= 350 Nucleotit.
B. AG = TBS = 150 Nucleotit, TG = ABS = 250 Nucleotit.
C. AG = TBS = 250 Nucleotit, TG = ABS = 150 Nucleotit.
D. Không có đáp án nào đúng.
Một gen có 600 Adenin và 900 Guanin. Gen đó có 400 Xitôzin trên một mạch và gen đó đã tái bản liên tiếp 3 lần. Mỗi gen được tái bản đều phiên mã một lần. Môi trường nội bào đã cung cấp cho toàn bộ quá trình phiên mã là 2000 Uraxin. Số lượng từng loại Adenin và Timin của mỗi mạch đơn của gen là